PRO PM 75W 48V 1.6A
PRO PM 75W 48V 1.6A (2660200284) là bộ nguồn công nghiệp chất lượng cao, cung cấp điện áp 48V DC với công suất 75W và dòng điện 1.6A. Thiết kế nhỏ gọn, hiệu suất cao, và độ bền vượt trội, sản phẩm này lý tưởng cho các ứng dụng trong tự động hóa, viễn thông và các hệ thống công nghiệp yêu cầu nguồn điện ổn định và tiết kiệm năng lượng.
Mr Minh: - Kinh Doanh
Mr Luân: - Kinh Doanh
WhatsApp: - Tư Vấn Giải Pháp
Facebook: - Hỗ Trợ Đơn Hàng
Sales Engineer: - 0989 544 978
Weidmuller PRO PM 75W 48V 1.6A (2660200284): Nguồn Công Nghiệp 48V
PRO PM 75W 48V 1.6A (2660200284) là bộ nguồn công nghiệp chất lượng cao đến từ Weidmuller, được thiết kế để cung cấp nguồn điện ổn định và hiệu quả cho các ứng dụng công nghiệp, tự động hóa, và viễn thông. Với công suất 75W, điện áp 48V DC và dòng điện 1.6A, sản phẩm này mang lại hiệu suất vượt trội và khả năng vận hành bền bỉ trong các môi trường khắc nghiệt.
Đặc điểm nổi bật
- Cung cấp nguồn điện ổn định:
- Điện áp đầu ra: 48V DC giúp cung cấp nguồn điện ổn định cho các thiết bị và hệ thống trong công nghiệp.
- Công suất: 75W, đáp ứng nhu cầu của các thiết bị có mức tiêu thụ điện năng thấp đến trung bình.
- Dòng điện đầu ra: 1.6A, đảm bảo cung cấp đủ dòng điện cho các ứng dụng yêu cầu nguồn điện ổn định.
- Thiết kế hiệu quả và tiết kiệm không gian:
- Thiết kế nhỏ gọn giúp dễ dàng lắp đặt trong các tủ điện công nghiệp và các hệ thống tự động hóa.
- Chất liệu vỏ bọc chịu lực và độ bền cao, bảo vệ bộ nguồn khỏi tác động từ môi trường bên ngoài.
- Hiệu suất hoạt động cao:
- Bộ nguồn có hiệu suất chuyển đổi điện năng cao, giúp giảm thiểu tổn thất năng lượng và tiết kiệm chi phí vận hành.
- Hoạt động ổn định trong phạm vi nhiệt độ rộng, từ -25°C đến +70°C.
- Tính năng bảo vệ vượt trội:
- Chống quá dòng, quá áp, và quá nhiệt, giúp bảo vệ thiết bị kết nối và đảm bảo an toàn trong suốt quá trình sử dụng.
- Các tính năng này giúp kéo dài tuổi thọ của bộ nguồn và các thiết bị đi kèm.
- Ứng dụng đa dạng:
- Tự động hóa công nghiệp: Cung cấp nguồn điện cho các bộ điều khiển PLC, cảm biến, và các thiết bị tự động hóa trong các dây chuyền sản xuất.
- Viễn thông: Được sử dụng trong các hệ thống mạng và truyền thông yêu cầu nguồn điện ổn định.
- Các hệ thống khác: Phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu nguồn điện 48V ổn định và đáng tin cậy.
Thông số kỹ thuật cơ bản
- Điện áp đầu vào: AC 90-264V, 47-63Hz
- Điện áp đầu ra: 48V DC
- Dòng điện đầu ra: 1.6A
- Công suất: 75W
- Hiệu suất: Khoảng 88%
- Kích thước: 90mm (Rộng) x 55mm (Cao) x 100mm (Sâu)
- Nhiệt độ làm việc: -25°C đến +70°C
- Bảo vệ: Quá dòng, quá áp, quá nhiệt
Ưu điểm của PRO PM 75W 48V 1.6A (2660200284)
- Tiết kiệm năng lượng: Hiệu suất chuyển đổi cao giúp giảm thiểu sự thất thoát năng lượng.
- Lắp đặt dễ dàng: Thiết kế nhỏ gọn và dễ dàng lắp đặt trên thanh DIN hoặc trong các tủ điện công nghiệp.
- Bền bỉ: Được thiết kế để hoạt động lâu dài trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
- Đảm bảo an toàn: Các tính năng bảo vệ an toàn giúp bảo vệ thiết bị và hệ thống khỏi các tình huống nguy hiểm.
Tóm tắt
Weidmuller PRO PM 75W 48V 1.6A (2660200284) là bộ nguồn công nghiệp lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu nguồn điện 48V DC ổn định và hiệu quả. Với công suất 75W, hiệu suất cao, thiết kế nhỏ gọn và tính năng bảo vệ vượt trội, sản phẩm này đảm bảo sự ổn định và an toàn cho hệ thống của bạn trong suốt thời gian dài sử dụng.
PRO PM 75W 48V 1.6A Datasheet
Version | Power supply, switch-mode power supply unit |
Order No. | 2660200284 |
Type | PRO PM 75W 48V 1.6A |
GTIN (EAN) | 4050118782059 |
Qty. | 1 pc(s). |
Depth | 99 mm |
Depth (inches) | 3.898 inch |
Height | 30 mm |
Height (inches) | 1.181 inch |
Width | 97 mm |
Width (inches) | 3.819 inch |
Net weight | 240 g |
Storage temperature | -40 °C…85 °C |
Operating temperature | -20 °C…70 °C |
Humidity | 5…95 % RH |
RoHS Compliance Status | Compliant with exemption |
RoHS Exemption (if applicable/known) | 6c, 7a, 7cI |
REACH SVHC | Lead 7439-92-1, Lead monoxide 1317-36-8 |
SCIP | 015c3a09-4dd7-4b84-85e2-16a46fa4e79a |
AC current consumption | 1 A @ 230 V AC / 2 A @ 115 V AC | ||||||||||||||
AC input voltage range | 90…264 V AC | ||||||||||||||
Connection system | Screw connection | ||||||||||||||
| |||||||||||||||
Frequency range AC | 47…63 Hz | ||||||||||||||
Inrush current | max. 45 A | ||||||||||||||
Nominal power consumption | 87.2 VA | ||||||||||||||
Rated input voltage | 100…240 V AC | ||||||||||||||
Recommended back-up fuse | 4 A at 230 V AC, characteristic curve C |
Connection system | Screw connection |
Mains failure bridge-over time | 20 ms |
Output power | 75 W |
Output voltage, note | ± 10% nominal output voltage tolerance, adjustable with potentiometer |
Overload protection | 120%…180% Inominal, hiccup mode with automatic recovery |
Parallel connection option | Yes, with diode module |
Rated current | 1.6 A |
Rated output voltage | 48 V DC |
Residual ripple, breaking spikes | < 150 mVPP |
Surge protection | 55…62 V @ 48 V DC |
Degree of efficiency | 86% | ||||||||
Derating | > 50°C (2% / 1°C) | ||||||||
Humidity | 5…95 % RH | ||||||||
| |||||||||
Mounting position, installation notice | Panel mount, screw fix | ||||||||
Protection degree | IP20 | ||||||||
Short-circuit protection | Yes | ||||||||
Status indication | LED green: ready |
Interference immunity test acc. to | Burst: EN 61000-4-4 / ESD EN 61000-4-2, EN61000-4-3 (HF field), EN 61000-4-5 (surge), EN 61000-4-6 (conducted), EN61000-4-8 (Fields), EN 61000-4-11 (Dips) |
Noise emission in accordance with EN55032 | Class B |
Shock resistance IEC 60068-2-27 | 30 g in all directions |
Vibration resistance IEC 60068-2-6 | 10…500 Hz, constant acceleration 5 g, 10 minutes/cycle, 60 minutes/axis |
Insulation voltage input / earth | 2 kV |
Insulation voltage output / earth | 0.5 kV |
Insulation voltage, input/output | 3 kV |
Safety extra-low voltage | SELV acc. to IEC 60950-1, PELV according to EN 60204-1 |
Conductor cross-section, AWG/kcmil , max. | 12 |
Conductor cross-section, AWG/kcmil , min. | 21 |
Conductor cross-section, rigid , max. | 4 mm² |
Conductor cross-section, rigid , min. | 0.34 mm² |
Connection system | Screw connection |
Conductor cross-section, AWG/kcmil , max. | 12 |
Conductor cross-section, AWG/kcmil , min. | 21 |
Conductor cross-section, rigid , max. | 4 mm² |
Conductor cross-section, rigid , min. | 0.34 mm² |
Connection system | Screw connection |
Status indication | LED green: ready |
There are no reviews yet.