SRX345

Add to wishlistAdded to wishlistRemoved from wishlist 0

Juniper SRX345 là tường lửa thế hệ mới (NGFW) được thiết kế cho doanh nghiệp vừa và lớn, mang lại hiệu suất mạnh mẽ với tốc độ lên đến 10 Gbps. Thiết bị tích hợp tính năng bảo mật tiên tiến, VPN, quản lý lưu lượng linh hoạt và khả năng mở rộng, giúp bảo vệ mạng hiệu quả trước các mối đe dọa. Với SRX345, doanh nghiệp có thể tối ưu hóa hoạt động mạng và đảm bảo an toàn dữ liệu.

SKU: SRX345-SYS-JB Category:

Ms Nhan: - Kinh Doanh
Mr Minh: - Kinh Doanh
Mr Luân: - Kinh Doanh
WhatsApp: - Tư Vấn Giải Pháp
Facebook: - Hỗ Trợ Đơn Hàng
Sales Engineer: - 0989 544 978

×



    Gửi Báo Giá Hotline: 0933 719 613

    Juniper SRX345: Tường lửa bảo mật vượt trội cho doanh nghiệp vừa và lớn

    Juniper SRX345 là thiết bị tường lửa thế hệ mới (NGFW) được thiết kế để đáp ứng nhu cầu bảo mật và hiệu suất cao của các doanh nghiệp vừa và lớn. Với khả năng tích hợp nhiều tính năng bảo mật và quản lý mạng trên một nền tảng duy nhất, SRX345 mang lại sự linh hoạt, tin cậy và hiệu quả trong việc bảo vệ hạ tầng mạng trước các mối đe dọa ngày càng tinh vi.

    Đặc điểm nổi bật của Juniper SRX345

    1. Hiệu suất cao và mạnh mẽ
      • Tốc độ tường lửa lên đến 10 Gbps, phù hợp với các môi trường yêu cầu băng thông lớn.
      • Tốc độ VPN đạt 1 Gbps, đảm bảo kết nối từ xa an toàn và liền mạch.
      • Hỗ trợ tối đa 300.000 phiên hoạt động đồng thời, đáp ứng nhu cầu mở rộng của doanh nghiệp.
    2. Bảo mật toàn diện
      • Tích hợp các tính năng bảo mật nâng cao như tường lửa thế hệ mới (NGFW), phân tích lưu lượng, và bảo vệ chống xâm nhập (IPS).
      • Hỗ trợ Unified Threat Management (UTM), bao gồm chống virus, lọc web, và kiểm soát ứng dụng.
      • Bảo mật dữ liệu với IPsec VPN và SSL VPN.
    3. Kết nối linh hoạt và đa dạng
      • Trang bị 16 cổng Gigabit Ethernet, trong đó có 4 cổng SFP để hỗ trợ kết nối quang tốc độ cao.
      • Khả năng định tuyến và chuyển mạch tiên tiến, tối ưu hóa lưu lượng trong mạng lưới phức tạp.
    4. Quản lý dễ dàng
      • Hệ điều hành Junos OS mạnh mẽ, cung cấp giao diện quản lý thân thiện và khả năng tự động hóa cao.
      • Hỗ trợ quản lý qua đám mây với Juniper Sky Enterprise, giúp giám sát và cấu hình thiết bị từ xa.
      • Công cụ phân tích và giám sát thời gian thực, giúp phát hiện và xử lý sự cố nhanh chóng.

    Lợi ích khi sử dụng Juniper SRX345

    • Bảo mật tối đa: Chống lại các mối đe dọa hiện đại với công nghệ tiên tiến.
    • Hiệu suất vượt trội: Đáp ứng yêu cầu băng thông lớn mà không ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ.
    • Đơn giản hóa quản lý: Tiết kiệm thời gian và nguồn lực thông qua các công cụ quản lý linh hoạt.
    • Khả năng mở rộng dễ dàng: Phù hợp với sự phát triển dài hạn của doanh nghiệp.

    Ứng dụng của Juniper SRX345

    • Doanh nghiệp vừa và lớn cần giải pháp bảo mật mạng đáng tin cậy.
    • Văn phòng chi nhánh hoặc các tập đoàn có yêu cầu kết nối VPN an toàn và ổn định.
    • Các môi trường mạng phức tạp cần tối ưu hóa hiệu suất và quản lý dễ dàng.

    Juniper SRX345 (SRX345-SYS-JB) là giải pháp hoàn hảo để nâng cấp hạ tầng mạng, mang đến hiệu suất, bảo mật, và tính linh hoạt cao, giúp doanh nghiệp đối mặt với những thách thức an ninh mạng hiện đại.

    SRX345 Datasheet

    Connectivity
    Total onboard ports16x1GbE
    Onboard RJ-45 ports8x1GbE
    Onboard (SFP) transceiver ports8x1GbE
    MACsec-capable ports16x1GbE
    Out-of-band (OOB) management ports1x1GbE
    Mini PIM (WAN) slots4
    Console (RJ-45 + miniUSB)1
    USB 3.0 ports (type A)1
    PoE+ ports0
    Memory and Storage
    System memory (RAM)4 GB
    Storage8 GB
    SSD slots1
    Performance and Scale
    Routing with packet mode (64 B packet size) in Mbps750
    Routing with packet mode (IMIX packet size) in Mbps2300
    Routing with packet mode (1,518 B packet size in Mbps)5500
    Stateful firewall (64 B packet size) in Kpps550
    Stateful firewall (IMIX packet size) in Mbps1500
    Stateful firewall (1,518 B packet size) in Mbps5000
    IPsec VPN (IMIX packet size) in Mbps325
    IPsec VPN (1,400 B packet size) in Mbps977
    Application visibility and control in Mbps1700
    Recommended IPS in Mbps600
    Next-generation firewall in Mbps430
    Secure Web Access firewall in Mbps295
    Route table size (RIB/FIB) (IPv4 or IPv6)1 million/600,000
    Maximum concurrent sessions (IPv4 or IPv6)375000
    Maximum security policies4000
    Connections per second15000
    NAT rules2000
    MAC table size15000
    IPsec VPN tunnels2048
    Number of remote access/SSL VPN (concurrent) users250
    GRE tunnels1024
    Maximum number of security zones64
    Maximum number of virtual routers128
    Maximum number of VLANs3000
    AppID sessions64000
    IPS sessions64000
    URLF sessions64000
    Dimensions and Power
    Form factor1 U
    Size (WxHxD)44.09 x 4.36 x 37.01 cm
    Weight (device and PSU)4.90 kg
    Redundant PSUNo
    Power supplyAC (internal)
    Maximum PoE powerN/A
    Average power consumption122 W
    Average heat dissipation420 BTU/h
    Maximum current consumption1.496 A
    Acoustic noise level45.5 dBA
    Airflow/coolingFront to back
    Environmental, Compliance, and Safety Certification
    Operational temperature32° to 104° F (0° to 40° C)
    Nonoperational temperature-4° to 158° F (-20° to 70° C)
    Operating humidity10% to 90% noncondensing
    Nonoperating humidity5% to 95% non-condensing
    Meantime between failures (MTBF)27.4 years
    FCC classificationClass A
    RoHS complianceRoHS 2
    FIPS 140-2Level 2 (Junos 20.2R1)
    Common Criteria certificationNDPP, VPNEP, FWEP, IPSEP (based on Junos 20.4R1)
    5/5 (1 Review)

    User Reviews

    0.0 out of 5
    0
    0
    0
    0
    0
    Write a review

    There are no reviews yet.

    Be the first to review “SRX345”

    Phú Yên Xanh Store
    Logo
    Shopping cart