Quantum Rugged 1575RWLTE
Add to wishlistAdded to wishlistRemoved from wishlist 0
Check Point Quantum Rugged 1575RWLTE (CPAP-SG1575RWLTE-SNBT-LA-AC) là giải pháp bảo mật mạng di động mạnh mẽ, thiết kế cho các môi trường khắc nghiệt. Với khả năng kết nối LTE, thiết bị cung cấp bảo mật tường lửa, VPN, IPS, và các tính năng NGFW, đảm bảo bảo vệ toàn diện cho hệ thống. Chịu được tác động từ môi trường bụi bẩn, độ ẩm cao và nhiệt độ khắc nghiệt, Quantum Rugged 1575RWLTE là lựa chọn lý tưởng cho các tổ chức cần kết nối mạng an toàn tại các địa điểm xa.
Ms Nhan:
- Kinh Doanh
Mr Minh: - Kinh Doanh
Mr Luân: - Kinh Doanh
WhatsApp: - Tư Vấn Giải Pháp
Facebook: - Hỗ Trợ Đơn Hàng
Sales Engineer: - 0989 544 978
Gửi Báo Giá
Hotline: 0933 719 613
Mr Minh: - Kinh Doanh
Mr Luân: - Kinh Doanh
WhatsApp: - Tư Vấn Giải Pháp
Facebook: - Hỗ Trợ Đơn Hàng
Sales Engineer: - 0989 544 978
×
Check Point Quantum Rugged 1575RWLTE - Bảo mật mạng di động mạnh mẽ
- Check Point Quantum Rugged 1575RWLTE (CPAP-SG1575RWLTE-SNBT-LA-AC) là một giải pháp bảo mật mạnh mẽ dành cho môi trường làm việc khắc nghiệt, nơi yêu cầu tính di động và độ bền cao. Được thiết kế với khả năng kết nối LTE, thiết bị này cung cấp kết nối internet nhanh chóng và ổn định, đồng thời bảo vệ hệ thống mạng khỏi các mối đe dọa với các tính năng bảo mật tiên tiến như tường lửa, VPN, hệ thống ngăn chặn xâm nhập (IPS) và NGFW (Next-Generation Firewall).
- Đặc biệt, Quantum Rugged 1575RWLTE có khả năng hoạt động trong môi trường ngoài trời, chống chịu bụi bẩn, độ ẩm cao và nhiệt độ khắc nghiệt, phù hợp cho các ứng dụng di động trong các lĩnh vực như giao thông, quân đội, và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là giải pháp lý tưởng cho các tổ chức cần bảo mật toàn diện và kết nối mạng an toàn ở những khu vực không có sẵn kết nối băng thông rộng cố định.
- Thiết bị này cũng được trang bị các tính năng tiên tiến của Check Point, giúp giảm thiểu rủi ro bảo mật và nâng cao hiệu quả quản lý mạng, mang lại sự yên tâm cho người dùng trong mọi tình huống di động.
Quantum Rugged 1575RWLTE Datasheet
Enterprise Testing Conditions | |
Threat Prevention (Mbps) | 400 |
Next Generation Firewall (Mbps) | 830 |
IPS Throughput (Mbps) | 1000 |
Firewall Throughput (Mbps) | 1970 |
RFC 3511, 2544, 2647, 1242 Performance (LAB) | |
Firewall 1518 Byte UDP Packets (Mbps) | 4,000 |
VPN AES-128 Throughput (Mbps) | 1,100 |
Connections per Second | 14600 |
Concurrent Connections | 1,000,000 |
Software | |
Security | Firewall, VPN, User Awareness, QoS, Application Control, URL Filtering, IPS, Anti-Bot, Antivirus and SandBlast Threat Emulation (sandboxing) |
Unicast, Multicast Routing and Clustering | OSPFv2, BGPv4 and 4++, RIP, PIM (SM, DM, SSM), IGMP, ClusterXL High Availability |
IPv6 | Local network and internet connections, dual stack tunneling IPv4 over IPv6 networks, prefix delegation |
Mobile Access License (Users) | 200 remote SNX or Mobile VPN client users |
Protocols | Over 70 protocols, including the most popular in the industry: Modbus, Bacnet, CIP, S7, IEC-104, DNP3 and many more |
Hardware | |
WAN Port | 1 x 10/100/1000Base-T RJ-45 / 1 x 1000BaseF SFP port (transceiver not included) |
DMZ Port | 1 x 10/100/1000Base-T RJ-45 / 1 x 1000BaseF SFP port (transceiver not included) |
LAN Ports | 8 x 10/100/1000Base-T RJ-45 ports |
Wi-Fi 6 | 802.11 a/b/g/n/ac/ax MU-MIMO 3×3 |
Wi-Fi Radio Bands | One radio band non-concurrent: 2.4GHz (max 450 Mbps) & 5GHz (max 1,300 Mbps) |
Wireless | LTE Embedded modem supporting fallback to 3G, CAT13 with Main and Auxiliary antenna max 400Mbps downlink speed and 150Mbps uplink speed with dual SIM support |
SIM | Dual SIM (Nano and Micro) |
Console Port | 1 x USB-C |
USB Port | 1 x USB 3.0 |
SD Card Slot | Micro-SD slot |
Bypass NIC | No |
Serial Port | 1 x DB9 female connector, supports RS232 serial protocols, (RS422, R485 ready) |
Dimensions | |
Enclosure | Desktop, wall mount, DIN rail (bottom and back mount options) |
Dimensions (W x D x H) | 150 x 150 x 90 mm, 5.9 x 5.9 x 3.5 in. |
Weight | 1.8 kg (3.0 lbs.) |
Environment | |
Operating | -40ºC ~ 75ºC (-40ºF ~ +167ºF) |
Storage | -45ºC ~ 85ºC, (-49ºF ~ 185ºF), 5~95%, non-condensing |
Power Requirements | |
Power Redundancy | Supported |
Power Adapter AC Input | 110 – 240VAC, 50 – 60 Hz, AC socket IEC 320-C14 Type |
Power Adapter Options | 12V/10A 120W industrial grade (-40º ~ 70ºC, -40º ~ 158ºF) power adapter Note: power adapter sold separately |
DC Input (3-pin terminal) | Nominal 12 to 60VDC, -48VDC, Maximum Range 10.2VDC to 72VDC |
Power Consumption (Max) | Wired: 25.1W, Wi-Fi-LTE: 30.7W |
Heat Dissipation | Wired: 85.6 BTU/hr., Wi-Fi-LTE: 104.8 BTU/hr. |
MTBF | |
DC Input (@ 25ºC) | 268.8 years |
AC Input, Industrial grade (@ 25ºC) | 30.2 years |
Certifications | |
Safety | CB IEC, UL, CE LVD – IEC 62368-1, UL/c 62368-1, CE LVD EN62368-1, ASNZ 62368-1 |
EMC (Emissions) | CE, UKCA, FCC, IC , VCCI, AS_NZS ACMA |
Environment | RoHS, REACH, WEEE, POP, TSCA |
Industrial Certifications | IEEE 1613, IEC 61850-3, IEC 60945, EN/IEC 60529 |
Rugged Certifications | EN/IEC 60529, IEC 60068-2-27 shock, IEC 60068-2-6 vibration |
Maritime | IEC-60945 B, DNV-GL-CG-0339 |
IP Rating | IP30 |
Cellular | PTCRB, GCF and Carriers AT&T and Verizon certified |
5/5
(1 Review)
Related Products
Added to wishlistRemoved from wishlist 0
Added to wishlistRemoved from wishlist 0
Added to wishlistRemoved from wishlist 0
Added to wishlistRemoved from wishlist 0
Added to wishlistRemoved from wishlist 0
Added to wishlistRemoved from wishlist 0
There are no reviews yet.