6200 Plus Security Gateway
6200 Plus Security Gateway (CPAP-SG6200-PLUS-SNBT) là giải pháp bảo mật tiên tiến, cung cấp khả năng bảo vệ mạnh mẽ cho hệ thống mạng doanh nghiệp với tính năng tường lửa, VPN, kiểm soát truy cập và bảo vệ mạng toàn diện. Thiết bị này giúp doanh nghiệp chống lại các mối đe dọa mạng, đảm bảo an toàn và bảo mật cho dữ liệu và các kết nối quan trọng.
Mr Minh: - Kinh Doanh
Mr Luân: - Kinh Doanh
WhatsApp: - Tư Vấn Giải Pháp
Facebook: - Hỗ Trợ Đơn Hàng
Sales Engineer: - 0989 544 978
Check Point 6200 Plus Security Gateway: Bảo Mật Mạng Doanh Nghiệp
Check Point 6200 Plus Security Gateway (CPAP-SG6200-PLUS-SNBT) là một giải pháp bảo mật mạng tiên tiến, được thiết kế để bảo vệ các doanh nghiệp và tổ chức khỏi các mối đe dọa mạng, tấn công và vi phạm bảo mật. Với khả năng tích hợp nhiều tính năng bảo mật mạnh mẽ như tường lửa thế hệ mới, VPN, bảo mật đám mây, và kiểm soát truy cập, thiết bị này giúp tối ưu hóa việc bảo vệ dữ liệu và đảm bảo sự an toàn của hệ thống mạng.
Đặc điểm nổi bật của 6200 Plus Security Gateway:
Tường lửa thế hệ mới (NGFW):
Cung cấp bảo vệ toàn diện với khả năng nhận diện và ngăn chặn các mối đe dọa mạng, giúp bảo vệ hệ thống mạng khỏi các cuộc tấn công và mã độc.VPN (Virtual Private Network):
Cung cấp kết nối an toàn, bảo mật giữa các văn phòng và chi nhánh từ xa, đảm bảo các luồng dữ liệu được mã hóa và bảo vệ khỏi các mối đe dọa.Bảo mật đám mây và kiểm soát ứng dụng:
Giúp bảo vệ các ứng dụng đám mây và mạng, đồng thời kiểm soát việc sử dụng ứng dụng trong mạng doanh nghiệp, ngăn chặn truy cập trái phép.Hiệu suất cao và khả năng mở rộng:
6200 Plus được thiết kế với phần cứng mạnh mẽ, giúp cung cấp hiệu suất bảo mật cao mà không làm giảm tốc độ mạng. Ngoài ra, thiết bị này có thể mở rộng để đáp ứng nhu cầu phát triển của doanh nghiệp.Quản lý bảo mật tập trung:
Check Point 6200 Plus hỗ trợ các công cụ quản lý bảo mật tập trung, giúp các quản trị viên dễ dàng theo dõi và quản lý toàn bộ hệ thống bảo mật từ một giao diện duy nhất, giảm thiểu sai sót và tăng hiệu quả.Bảo vệ theo ngữ cảnh và kiểm soát truy cập nâng cao:
Thiết bị tích hợp khả năng phân tích ngữ cảnh, xác định các mối đe dọa và yêu cầu các chính sách bảo mật phù hợp với từng tình huống, đồng thời hỗ trợ kiểm soát truy cập chi tiết, hạn chế quyền truy cập trái phép.
Thông số kỹ thuật chính:
- Hiệu suất tối đa: Hỗ trợ lưu lượng bảo mật cao, đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp lớn.
- Cổng mạng: Cung cấp cổng Ethernet tốc độ cao và các tùy chọn kết nối linh hoạt.
- Tính năng bảo mật: Tường lửa, VPN, bảo mật đám mây, ngăn chặn xâm nhập và kiểm soát ứng dụng.
- Bảo mật cấp doanh nghiệp: Được thiết kế cho các tổ chức với yêu cầu bảo mật khắt khe và quy mô lớn.
- Hỗ trợ bảo mật theo chính sách: Cung cấp các công cụ mạnh mẽ để bảo vệ và quản lý chính sách bảo mật toàn diện.
Ứng dụng thực tế:
- Doanh nghiệp vừa và lớn: Check Point 6200 Plus thích hợp cho các doanh nghiệp có nhu cầu bảo mật mạng phức tạp và yêu cầu hiệu suất cao.
- Trung tâm dữ liệu và văn phòng chi nhánh: Đảm bảo an toàn cho dữ liệu và kết nối mạng giữa các cơ sở khác nhau.
- Bảo mật mạng đám mây và ứng dụng: Phù hợp với các tổ chức sử dụng dịch vụ đám mây và cần bảo vệ hệ thống ứng dụng từ xa.
Kết luận:
Check Point 6200 Plus Security Gateway (CPAP-SG6200-PLUS-SNBT) là giải pháp bảo mật mạng mạnh mẽ, giúp bảo vệ hệ thống mạng doanh nghiệp khỏi các mối đe dọa mạng, tấn công và vi phạm bảo mật. Với các tính năng bảo mật nâng cao như tường lửa thế hệ mới, VPN và bảo mật đám mây, thiết bị này đảm bảo an toàn dữ liệu và duy trì hiệu suất mạng ổn định cho doanh nghiệp.
6200 Plus Security Gateway Datasheet
Enterprise Test Conditions | |
Threat Prevention (Gbps) | 1.8 |
NGFW (Gbps) | 3.72 |
IPS (Gbps) | 4.65 |
Firewall (Gbps) | 9 |
RFC 3511, 2544, 2647, 1242 PERFORMANCE (LAB) | |
Firewall 1518B UDP (Gbps) | 17.55 |
VPN AES-128 (Gbps) | 2.57 |
Connections/sec | 67,000 |
Concurrent connections | 2/4/8M |
Additional Features | |
Highlights | • 1x CPUs, 2 physical cores, 4 virtual cores • 1x 240 GB SSD storage • 1 AC power supply (2x in Plus) • 8, 16 and 32 GB memory options • Lights-Out-Management (included in Plus) • Virtual Systems (Base/Plus/max mem): 10/20/20 |
Network Expansion Slot Options (1 of 1 slots open) | • 8x 10/100/1000Base-T RJ45 port card, up to 18 ports • 4x 1000Base-F SFP port card, up to 4 ports • 4x 10GBase-F SFP+ port card, up to 4 ports |
Content Security | |
First Time Prevention Capabilities | • CPU-level, OS-level and static file analysis • File disarm and reconstruction via Threat Extraction • Average emulation time for unknown files that require full sandbox evaluation is under 100 seconds • Maximal file size for Emulation is 100 MB • Emulation OS Support: Windows XP, 7, 8.1, 10 |
Applications | • Use 8,000+ pre-defined or customize your own applications • Accept, prevent, schedule, and apply traffic-shaping |
Data Loss Prevention | • Classify 700+ pre-defined data types • End user and data owner incident handling |
Dynamic User-based Policy | • Integrates with Microsoft AD, LDAP, RADIUS, Cisco pxGrid, Terminal Servers and with 3rd parties via a Web API • Enforce consistent policy for local and remote users on Windows, macOS, Linux, Android and Apple iOS platforms |
Network | |
Network Connectivity | • Total physical and virtual (VLAN) interfaces per appliance: 1024/4096 (single gateway/with virtual systems) • 802.3ad passive and active link aggregation • Layer 2 (transparent) and Layer 3 (routing) mode |
High Availability | • Active/Active L2, Active/Passive L2 and L3 • Session failover for routing change, device and link failure • ClusterXL or VRRP |
IPv6 | • NAT66, NAT64, NAT46 • CoreXL, SecureXL, HA with VRRPv3 |
Unicast and Multicast Routing (see SK98226) | • OSPFv2 and v3, BGP, RIP • Static routes, Multicast routes • Policy-based routing • PIM-SM, PIM-SSM, PIM-DM, IGMP v2, and v3 |
Physical | |
Power Requirements | • Power Supply rating: BASE 150W, PLUS 300W • AC power input: 100 to 240V (47-63Hz) • Power consumption avg/max: BASE 42W/77W, PLUS 83W/153W • Maximum thermal output (BASE/PLUS): 262/522 BTU/hr. |
Dimensions | • Enclosure: 1RU • Dimensions (WxDxH): 17.2 x 20 x 1.73 in.(438x508x44mm) • Weight (Base/Plus): 14.9/16.5 lbs. (6.75/7.5 kg) |
Environmental Conditions | • Operating: 0° to 40°C, humidity 5 to 95% • Storage: –20° to 70°C, humidity 5 to 95% |
Certifications | • Safety: UL, CB, CE, TUV GS • Emissions: FCC, CE, VCCI, RCM/C-Tick • Environmental: RoHS, WEEE, REACH1, ISO14001 |
CPSB-SNBT-6200-PLUS-1Y | Next Generation Threat Prevention and Sandblast for additional 1 year for 6200 PLUS Appliance |
CPSB-SNBT-6200-PLUS-2Y | Next Generation Threat Prevention and Sandblast for additional 2 years for 6200 PLUS Appliance |
CPSB-SNBT-6200-PLUS-3Y | Next Generation Threat Prevention and Sandblast for additional 3 year for 6200 PLUS Appliance |
CPSB-NGTP-6200-PLUS-1Y | Next Generation Threat Prevention for additional 1 year for 6200 PLUS Appliance |
CPSB-NGTP-6200-PLUS-2Y | Next Generation Threat Prevention for additional 2 year for 6200 PLUS Appliance |
CPSB-NGTP-6200-PLUS-3Y | Next Generation Threat Prevention for additional 3 year for 6200 PLUS Appliance |
CPSB-NGFW-6200-PLUS-1Y | Next Generation Firewall Package for additional 1 year for 6200 PLUS Appliance |
CPSB-NGFW-6200-PLUS-2Y | Next Generation Firewall Package for additional 2 year for 6200 PLUS Appliance |
CPSB-NGFW-6200-PLUS-3Y | Next Generation Firewall Package for additional 3 year for 6200 PLUS Appliance |
There are no reviews yet.