200F
FortiGate 200F (FG-200F-BDL-950-12) là giải pháp firewall mạnh mẽ của Fortinet, được thiết kế cho các doanh nghiệp vừa và lớn. Với hiệu suất cao và tính năng bảo mật toàn diện như IPS, VPN, Antivirus, và Web Filtering, FortiGate 200F giúp bảo vệ mạng khỏi các mối đe dọa mạng phức tạp. Thiết bị này cung cấp tốc độ xử lý vượt trội, bảo mật dữ liệu, và dễ dàng quản lý, đảm bảo sự an toàn và ổn định cho hệ thống mạng doanh nghiệp.
Mr Minh: - Kinh Doanh
Mr Luân: - Kinh Doanh
WhatsApp: - Tư Vấn Giải Pháp
Facebook: - Hỗ Trợ Đơn Hàng
Sales Engineer: - 0989 544 978
FortiGate 200F (FG-200F-BDL-950-12): Firewall Doanh Nghiệp Mạnh Mẽ
FortiGate 200F (FG-200F-BDL-950-12) là một giải pháp firewall mạnh mẽ và toàn diện của Fortinet, được thiết kế đặc biệt để bảo vệ các doanh nghiệp vừa và lớn khỏi các mối đe dọa mạng ngày càng phức tạp. Với hiệu suất vượt trội và tính năng bảo mật tiên tiến, FortiGate 200F cung cấp sự bảo vệ tối ưu cho hệ thống mạng và dữ liệu của doanh nghiệp.
Đặc điểm nổi bật
- Hiệu suất cao và tốc độ xử lý mạnh mẽ: FortiGate 200F trang bị FortiSecurity Processor (SPU), cho phép xử lý nhanh chóng các tác vụ bảo mật như kiểm tra virus, IPS, SSL inspection mà không làm giảm hiệu suất mạng. Tốc độ Firewall throughput lên đến 40 Gbps và IPS throughput lên đến 7.5 Gbps, đảm bảo đáp ứng nhu cầu bảo mật cho các mạng lớn.
- Bảo mật đa lớp: FortiGate 200F cung cấp bảo mật toàn diện với nhiều tính năng như:
- Firewall: Ngăn chặn các cuộc tấn công từ bên ngoài và bảo vệ hệ thống khỏi các mối đe dọa.
- IPS (Intrusion Prevention System): Phát hiện và ngăn chặn các xâm nhập bất hợp pháp vào hệ thống.
- VPN (Virtual Private Network): Cung cấp kết nối an toàn giữa các điểm mạng từ xa.
- Antivirus: Bảo vệ hệ thống khỏi virus và các phần mềm độc hại.
- Web Filtering: Ngăn chặn truy cập vào các trang web nguy hiểm hoặc không phù hợp.
- Khả năng bảo vệ ứng dụng đám mây: FortiGate 200F hỗ trợ bảo mật cho các ứng dụng và dữ liệu trên nền tảng đám mây công cộng như AWS, Azure và Google Cloud, giúp bảo vệ dữ liệu và ứng dụng trong môi trường đa đám mây.
- Kết nối VPN mạnh mẽ: Hỗ trợ các kết nối VPN (IPSec và SSL), giúp các nhân viên làm việc từ xa hoặc các chi nhánh kết nối an toàn với mạng công ty mà không lo ngại về các mối đe dọa từ Internet.
- Dễ dàng quản lý và cấu hình: Với FortiOS – hệ điều hành mạnh mẽ và dễ sử dụng của Fortinet, quản trị viên có thể dễ dàng giám sát, cấu hình và tối ưu hóa các chính sách bảo mật. Giao diện quản lý trực quan và các tính năng báo cáo chi tiết giúp giảm bớt công việc quản lý bảo mật.
- Bảo mật với khả năng mở rộng: FortiGate 200F hỗ trợ khả năng mở rộng cho các doanh nghiệp đang phát triển, từ việc bảo vệ hệ thống mạng đến việc bảo mật các kết nối đám mây và các ứng dụng di động.
Thông số kỹ thuật chính
- Firewall throughput: 40 Gbps
- IPS throughput: 7.5 Gbps
- SSL Inspection throughput: 4.5 Gbps
- VPN throughput: 4.5 Gbps (IPSec)
- Cổng kết nối: 12 x 1GE, 2 x 10GE (SFP+), 2 x 1GE (SFP)
- Kết nối VPN đồng thời: Lên đến 50,000 kết nối
- Khả năng kết nối đồng thời: 3 triệu kết nối
- Trọng lượng: 3.6 kg
- Kích thước: 440 x 188 x 44 mm
Ứng dụng thực tế
FortiGate 200F là sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa và lớn muốn bảo vệ hệ thống mạng của mình khỏi các mối đe dọa bên ngoài, đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu và ứng dụng. Một số ứng dụng điển hình của FortiGate 200F bao gồm:
- Bảo mật mạng doanh nghiệp: Cung cấp các lớp bảo mật để ngăn chặn tấn công mạng và bảo vệ thông tin quan trọng của công ty.
- Kết nối an toàn từ xa: Hỗ trợ kết nối VPN bảo mật cho các nhân viên làm việc từ xa hoặc các chi nhánh.
- Bảo mật ứng dụng đám mây: Giúp bảo vệ các dữ liệu và ứng dụng đám mây của doanh nghiệp khỏi các mối đe dọa.
Lợi ích khi sử dụng FortiGate 200F
- Hiệu suất bảo mật vượt trội: FortiGate 200F cung cấp hiệu suất bảo mật cực kỳ nhanh chóng mà không ảnh hưởng đến tốc độ mạng.
- Bảo mật toàn diện: Với các tính năng như IPS, antivirus, VPN và web filtering, FortiGate 200F cung cấp một giải pháp bảo mật toàn diện cho mọi nhu cầu.
- Quản lý dễ dàng: Giao diện quản lý trực quan giúp các quản trị viên dễ dàng giám sát và tối ưu hóa các chính sách bảo mật.
- Khả năng mở rộng linh hoạt: FortiGate 200F có thể mở rộng để đáp ứng nhu cầu phát triển của doanh nghiệp, bảo vệ các kết nối và ứng dụng mới.
FortiGate 200F (FG-200F-BDL-950-12) là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm một giải pháp firewall mạnh mẽ, hiệu suất cao và bảo mật toàn diện.
200F Datasheet
Hardware Specifications | ||
GE RJ45 Ports | 16 | |
GE RJ45 Management/HA | 1 / 1 | |
GE SFP Slots | 8 | |
10GE SFP+ FortiLink Slots (default) | 2 | |
10GE SFP+ Slots | 2 | |
USB Port | 1 | |
Console Port | 1 | |
Internal Storage | – | |
Included Transceivers | 0 | |
System Performance — Enterprise Traffic Mix | ||
IPS Throughput | 5 Gbps | |
NGFW Throughput | 3.5 Gbps | |
Threat Protection Throughput | 3 Gbps | |
System Performance | ||
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) | 27 / 27 / 11 Gbps | |
Firewall Latency (64 byte UDP packets) | 4.78 μs | |
Firewall Throughput (Packets Per Second) | 16.5 Mpps | |
Concurrent Sessions (TCP) | 3 Million | |
New Sessions/Second (TCP) | 280,000 | |
Firewall Policies | 10,000 | |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 13 Gbps | |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2,500 | |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 16,000 | |
SSL-VPN Throughput | 2 Gbps | |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 500 | |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) | 4 Gbps | |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) | 3,500 | |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) | 300,000 | |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 13 Gbps | |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 20 Gbps | |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 | |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 64 | |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 256 / 128 | |
Maximum Number of FortiTokens | 5,000 | |
High Availability Configurations | Active / Active, Active / Passive, Clustering | |
Dimensions | ||
Height x Width x Length (inches) | 1.73 x 17.01 x 13.47 | |
Height x Width x Length (mm) | 44 x 432 x 342 | |
Form Factor (supports EIA / non-EIA standards) | Ear Mount, 1 RU | |
Weight | 9.92 lbs (4.5 kg) | |
Environment | ||
Power Required | 100–240V AC, 50-60 Hz | |
Maximum Current | 100V / 2A, 240V / 1.2A | |
Power Consumption (Average / Maximum) | 101.92 W / 118.90 W | |
Heat Dissipation | 405.70 BTU/h | |
Redundant Power Supplies | ✔ | |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) | |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) | |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) | |
Humidity | 20–90% non-condensing | |
Noise Level | 49.9 dBA | |
Compliance | FCC Part 15B, Class A, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI | |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN, IPv6 |
Tùy chọn Module quang SFP cho Firewall FortiGate 200F
1 GE SFP LX transceiver module | FN-TRAN-LX | 1 GE SFP LX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots. |
1 GE SFP RJ45 transceiver module | FN-TRAN-GC | 1 GE SFP RJ45 transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+slots. |
1 GE SFP SX transceiver module | FN-TRAN-SX | 1 GE SFP SX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots. |
10 GE SFP+ RJ45 transceiver module | FN-TRAN-SFP+GC | 10 GE SFP+ RJ45 transceiver module for systems with SFP+ slots. |
10 GE SFP+ transceiver module, short range | FN-TRAN-SFP+SR | 10 GE SFP+ transceiver module, short range for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots. |
10 GE SFP+ transceiver module, long range | FN-TRAN-SFP+LR | 10 GE SFP+ transceiver module, long range for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots. |
10 GE SFP+ transceivers, extended range | FN-TRAN-SFP+ER | 10 GE SFP+ transceiver module, extended range for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots. |
There are no reviews yet.